Gazelle Citiline Cửa Đơn 24 Chỗ
Đăng ký lái thử
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG ĐÔ THỊ LINH HOẠT – XE MINI CITY BUS 24 CHỖ
Gazelle Next Citiline 24 chỗ là dòng xe mini city bus cao cấp, thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu, phù hợp với xu hướng phát triển giao thông đô thị thông minh và bền vững.
Với kích thước gọn gàng, xe dễ dàng di chuyển trong các tuyến phố hẹp, khu dân cư hoặc khu công nghiệp. Thiết kế thân thiện với môi trường, hiệu quả vận hành cao và chi phí hợp lý, đây là lựa chọn lý tưởng cho dịch vụ đưa đón học sinh, cán bộ công nhân viên hoặc vận chuyển công cộng tại các đô thị năng động.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
NGOẠI HÌNH MẠNH MẼ – THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO ĐÔ THỊ
Gazelle Next Citiline 24 chỗ sở hữu thiết kế ngoại thất vuông vức, khỏe khoắn, thể hiện rõ phong cách hiện đại và chuyên nghiệp của dòng xe mini city bus châu Âu.
Phần đầu xe thiết kế cao ráo, góc cạnh giúp tăng khả năng nhận diện và tạo cảm giác chắc chắn khi vận hành. Cụm đèn pha lớn cho hiệu quả chiếu sáng tốt, hỗ trợ tài xế quan sát rõ ràng trong điều kiện đô thị phức tạp.
Thân xe được tạo hình liền khối, kiểu dáng gọn gàng, dễ dàng di chuyển linh hoạt trong phố hẹp, khu dân cư hay khu công nghiệp. Kính chắn gió và cửa hông được bố trí hợp lý, giúp hành khách dễ dàng lên xuống và tạo không gian thoáng sáng cho nội thất.
Gazelle Citiline 24 chỗ là lựa chọn lý tưởng cho giao thông đô thị hiện đại – nơi yêu cầu sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ, công năng và hiệu quả vận hành.
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN LINH HOẠT – PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU VẬN CHUYỂN ĐÔ THỊ
Gazelle Next Citiline 24 chỗ sở hữu thiết kế nội thất tối ưu cho vận tải hành khách công cộng với 16 ghế ngồi cố định và 8 chỗ đứng. Cách bố trí thông minh giúp tận dụng tối đa không gian bên trong mà vẫn đảm bảo sự thoải mái và lưu thông thuận tiện.
Ghế ngồi được thiết kế gọn gàng để tạo lối đi thông thoáng, phù hợp cho hành khách lên xuống nhanh chóng. Tay nắm được bố trí khoa học cho khu vực đứng, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Khoang lái rộng rãi, tách biệt, trang bị bảng điều khiển trực quan và điều hòa công suất lớn, hỗ trợ tài xế vận hành thoải mái trong thời gian dài.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho các tuyến bus nội đô, dịch vụ đưa đón học sinh – công nhân viên với yêu cầu cao về tính linh hoạt và hiệu quả vận hành.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Chassis – body được thiết kế với khả năng chịu tải cao phù hợp với đặc thù chịu tải trọng cao khi vận tải hành khách công cộng, đưa đón.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6088 х 2206 х 2720 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 2900 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4460 |
| Số chỗ | chỗ | 24 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2776 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400 - 2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| LỐP XE | ||
| Trước / Sau | 185/75R16C Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 33 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,6 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Gương chiếu hậu | Sấy gương | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc nỉ, không điều chỉnh tựa lưng | |
| Khoang tài xế | Riêng biệt với khoang hành khách | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Khoá cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |