Gazelle NN Van 3 Chỗ
Đăng ký lái thử
Gazelle NN - Tiên Phong Chuẩn Mực Mới Trong Dòng Tải Van Cao Cấp
Gazelle NN là dòng tải van lớn nhất phân khúc, được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu, nổi bật với vẻ ngoài hiện đại và khả năng vận hành vượt trội. Không gian chở hàng rộng rãi, tiện nghi khoang lái, cùng cấu trúc bền bỉ giúp xe trở thành giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp hướng tới hiệu quả và đẳng cấp chuyên nghiệp trong vận tải đô thị và liên tỉnh.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Gazelle NN - Dẫn Đầu Xu Hướng Vận Tải Hiện Đại
Gazelle NN sở hữu thiết kế ngoại thất đậm chất châu Âu với phong cách mạnh mẽ, hiện đại và chuyên nghiệp. Cụm đèn pha Full LED mang lại hiệu suất chiếu sáng vượt trội, tăng cường khả năng quan sát vào ban đêm và trong điều kiện thời tiết xấu.
Thân xe được tạo hình chắc chắn, hài hòa giữa tính khí động học và sự bề thế, giúp tăng hiệu quả vận hành và khẳng định đẳng cấp thương hiệu. Gương chiếu hậu cỡ lớn hỗ trợ quan sát tốt. Lưới tản nhiệt được thiết kế tinh tế, đồng bộ với tổng thể xe, tạo dấu ấn nhận diện riêng biệt cho dòng tải van cao cấp này.
NỘI THẤT
Gazelle NN - Không Gian Lái Tiện Nghi – Tối Ưu Hiệu Suất Vận Hành
Khoang lái của Gazelle NN được thiết kế theo chuẩn châu Âu, với bố cục hợp lý, dễ thao tác. Ghế ngồi êm ái, có thể điều chỉnh tư thế, kết hợp bảng điều khiển trung tâm hiện đại giúp tài xế vận hành thuận tiện và an toàn hơn. Xe trang bị màn hình cảm ứng 2DIN, hệ thống điều hòa công suất lớn và nhiều ngăn chứa đồ thông minh, tạo nên không gian làm việc thoải mái suốt hành trình.
Toàn bộ nội thất sử dụng vật liệu bền bỉ, dễ vệ sinh, mang lại cảm giác chắc chắn và chuyên nghiệp – đáp ứng nhu cầu sử dụng liên tục của các doanh nghiệp vận tải.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6230 х 2068 х 2735 |
| Kích thước khoan chở hàng (D x R x C) | mm | 3720 x 1860 x 1950 (~ 13.5 m3) |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 2520 |
| Tải trọng hàng hóa | kg | 785 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 |
| Số chỗ | chỗ | 03 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | G51A, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2499 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150 / 3200 |
| Mô men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 330 / 1200 - 3100 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| LỐP XE | ||
| Trước/ sau | 185/75R16C Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 41 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 115 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN android | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Cửa sau | 2 cánh, mở ra góc 270° | |
| Hệ thống điều hoà | Trang bị tiêu chuẩn | |