Sobol NN Van 6 Chỗ
Đăng ký lái thử
NĂNG ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ
Sobol NN với thiết kế nhỏ gọn, kết hợp khoang chở hàng rộng rãi và 6 chỗ ngồi tiện dụng, là giải pháp tối ưu cho việc vận chuyển hàng hóa trong các khu vực nội đô chật hẹp, đông đúc. Xe dễ dàng di chuyển trên đường phố hẹp, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng linh hoạt nhu cầu giao hàng hoặc kết hợp chở người trong hoạt động kinh doanh hàng ngày.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Sobol NN - Tải Van 6 Chỗ Linh Hoạt Cho Giao Hàng Đô Thị
Dòng xe tải van 6 chỗ kết hợp chở người và hàng hóa, nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, hiện đại và hiệu quả trong vận hành. Sobol NN A32S12 dễ dàng di chuyển linh hoạt trong các tuyến đường nội thành chật hẹp, đồng thời vẫn cung cấp khoang chứa hàng rộng rãi phía sau.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp giao hàng, đơn vị hậu cần và dịch vụ vận tải nhỏ cần một phương tiện vừa đa dụng, vừa tiết kiệm chi phí vận hành.
NỘI THẤT
Nội thất tiện nghi, thiết kế tối ưu cho công việc
Khoang lái được bố trí khoa học với bảng điều khiển dễ thao tác, ghế ngồi bọc nệm êm ái tạo cảm giác thoải mái cho tài xế khi di chuyển lâu. Hệ thống điều hòa mát sâu, cửa sổ chỉnh điện và đầu giải trí tích hợp giúp nâng cao trải nghiệm người lái.
Khoang hành khách phía sau được thiết kế thoáng, có thể linh hoạt kết hợp chở người hoặc hàng hóa, phù hợp với các mô hình kinh doanh giao nhận – vận chuyển nội thành.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5110 х 2068 х 2430 |
| Kích thước khoan chở hàng (D x R x C) | mm | 1860 x 1840 x 1640 (~ 5,6 m3) |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1750 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3005 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 2.460 |
| Tải trọng hàng hóa | kg | 650 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 |
| Số chỗ | chỗ | 06 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5161P, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2776 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 150 / 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 320 / 1400 - 2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cuối | 4,3 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| LỐP XE | ||
| Trước/ sau | 235/65R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 38 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 116 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | liter | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN android | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Cửa sau | 02 cánh, mở ra góc 180° | |
| Hệ thống điều hoà | Trang bị tiêu chuẩn | |