Banner Web
PC

Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ

Từ
725.000.000 VNĐ

Đăng ký lái thử

  • Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ
  • Gazelle NN Minibus 19 chỗ
  • Gazelle NN Minibus 16 chỗ
  • Gazelle NN Van 3 Chỗ
  • Gazelle NN Van 6 Chỗ
  • Sobol NN Minibus 11 Chỗ
  • Sobol NN Van 3 Chỗ
  • Sobol NN Van 6 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 16 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 3 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 6 Chỗ
  • Gazelle Next Van 3 Chỗ
  • Gazelle NEXT Citiline Cửa Đơn 20 Chỗ
  • Gazelle Citiline Cửa Đơn 24 Chỗ
  • Gazelle Citiline Ngắm Cảnh 24 Chỗ
  • Gazelle CITY 26 chỗ
  • Trở thành Đại lý
  • Đăng ký dịch vụ
  • Đăng ký Sự kiện
  • Liên hệ
  • Đăng ký lái thử

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG ĐÔ THỊ HIỆU QUẢ – MINI BUS 24 CHỖ CỬA ĐÔI

Gazelle Citiline 24 chỗ (cửa đôi) là mẫu mini city bus tiêu chuẩn châu Âu, được thiết kế dành riêng cho các tuyến vận tải hành khách nội đô hiện đại, bền vững.

Với thiết kế cửa đôi phía trước và giữa thân xe, hành khách có thể lên xuống nhanh chóng và an toàn – đặc biệt phù hợp với nhu cầu di chuyển cao trong giờ cao điểm tại đô thị. Kích thước gọn gàng giúp xe dễ dàng vận hành trong các tuyến phố hẹp, khu dân cư hoặc khu công nghiệp.

Kiểu dáng mạnh mẽ, khả năng vận hành ổn định, chi phí hợp lý và tính tiện dụng cao giúp Gazelle Citiline cửa đôi trở thành lựa chọn lý tưởng cho dịch vụ đưa đón học sinh, công nhân viên hay vận chuyển hành khách tại các thành phố năng động.

06 RIGHT(Right) Next City Color 01
  • NGOẠI THẤT
  • NỘI THẤT
  • KHUNG GẦM
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PWDS

NGOẠI THẤT

NGOẠI THẤT HIỆN ĐẠI – TỐI ƯU CHO VẬN TẢI CÔNG CỘNG

Gazelle Citiline 24 chỗ cửa đôi sở hữu thiết kế mạnh mẽ với phần đầu xe vuông vức và hiện đại. Cửa đôi 2 cánh rộng, đóng mở bằng điện, giúp hành khách lên xuống nhanh chóng, thuận tiện trong giờ cao điểm. Thân xe gọn gàng, dễ dàng vận hành trong đô thị, phù hợp với các tuyến có lưu lượng hành khách lớn như xe đưa đón công nhân, học sinh, hoặc vận tải nội đô.

Coming Soon

NỘI THẤT

NỘI THẤT THOÁNG RỘNG – THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO HÀNH KHÁCH ĐÔNG

Nội thất Gazelle Citiline 24 chỗ được bố trí hợp lý với 17 chỗ ngồi + 7 chỗ đứng, phù hợp cho các tuyến vận tải đông khách. Ghế ngồi được thiết kế gọn giúp tối ưu không gian, tạo lối đi rộng và thuận tiện di chuyển. Sàn xe thấp, bậc lên xuống vừa tầm, kết hợp với cửa đôi tự động giúp hành khách lên xuống nhanh và an toàn. Khoang xe sáng sủa, thoáng đãng nhờ thiết kế cửa kính lớn và hệ thống đèn LED chiếu sáng trong xe hiệu quả, mang lại cảm giác thoải mái trong suốt hành trình.

Coming Soon

KHUNG GẦM

VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN

Chassis – body được thiết kế với khả năng chịu tải cao phù hợp với đặc thù chịu tải trọng cao khi vận tải hành khách công cộng, đưa đón.

THÔNG SỐ ĐƠN VỊ CHI TIẾT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6088 х 2206 х 2720
Vệt bánh trước/sau mm 1750 / 1560
Chiều dài cơ sở mm 3745
Khoảng sáng gầm xe mm 150
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 3000
Khối lượng toàn bộ kg 4560
Số chỗ chỗ 24
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ Cummins ISF 2.8s5F148, Euro V
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 2776
Công suất cực đại Ps/vòng/phút 140 / 3400
Mô men xoắn cực đại N.m/vòng/phút 320 / 1400 - 2700
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền chính ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280
Tỷ số truyền cuối 4,556
HỆ THỐNG LÁI & PHANH
Hệ thống lái Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD
HỆ THỐNG TREO
Trước Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
LỐP XE
Trước / sau 185/75R16C Dual 185/75R16C
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 49,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,6
Tốc độ tối đa km/h 107
Dung tích thùng nhiên liệu lít 80
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống giải trí Đầu 2 DIN
Gương chiếu hậu Sấy gương
Hệ thống kiểm soát hành trình Trang bị tiêu chuẩn
Ghế hành khách Ghế bọc nỉ, không điều chỉnh tựa lưng
Khoang tài xế Riêng biệt với khoang hành khách
Điều hòa Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập
Khoá cửa trung tâm Trang bị tiêu chuẩn

TÍNH TOÁN CHI PHÍ SỞ HỮU

Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ

PWDS
  • Mới
  • TP. Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • Hải Dương
  • Thái Bình
  • Kon Tum
  • Đắk Lắk
  • Đồng Nai
  • Tay Ninh
  • Khánh Hòa
  • Vĩnh Long
  • Quảng Ninh
  • Cần Thơ
  • Thanh Hóa
  • Quảng Ngãi
  • Hải Phòng
  • Hưng Yên
Bảo hiểm và Thuế
VND
Dịch vụ và bảo trì trong thời gian bảo hành
31.000.000 VND
Tiêu thụ nhiên liệu
VND
Chi phí cho 1 km
VND
Chi phí cho 1 km sau khi khuyến mãi
VND

Chi phí tính toán chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.

Tin bài

Xem tất cả