Gazelle NN Minibus 16 chỗ
Đăng ký lái thử
GAZELLE NN 16 CHỖ – THIẾT KẾ MỚI, ĐỘNG CƠ MỚI, HIỆN ĐẠI, NĂNG ĐỘNG
GAZelle NN 16 chỗ là thế hệ minibus mới với thiết kế hiện đại, ngoại hình năng động và động cơ G51 tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất được tối ưu hóa không gian, đem lại sự thoải mái cho hành khách, trong khi khả năng vận hành linh hoạt và bền bỉ giúp xe thích ứng tốt với điều kiện đường sá tại Việt Nam. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải hành khách, du lịch và đưa đón chuyên nghiệp.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Gazelle NN – Cứng cáp, hiện đại, linh hoạt
Với thiết kế mạnh mẽ và dáng xe hiện đại, Gazelle NN mang đến sự tin cậy trong mọi hành trình. Xe sở hữu kích thước tổng thể 6.430 x 2.068 x 2.760 mm, chiều dài cơ sở 3.745 mm và khoảng sáng gầm 150 mm, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển đa dạng trong cả nội đô và đường dài.
NỘI THẤT
Gazelle NN 16 Chỗ: Rộng Rãi, Sang Trọng, Tiện Nghi Vượt Trội.
Gazelle NN 16 chỗ với không gian nội thất rộng rãi vượt trội, thiết kế sang trọng và tinh tế. Từng chi tiết đều được chăm chút tỉ mỉ, từ ghế ngồi êm ái, hệ thống điều hòa độc lập cho đến các tiện ích hiện đại, mang lại trải nghiệm thoải mái và đẳng cấp trên mọi hành trình dài.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6430 х 2068 х 2760 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 3000 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4040 |
| Số chỗ | chỗ | 16 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | G51A, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2499 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 150 / 3200 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 330 / 1200-3100 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 185/75R16C Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | 37,9 | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 106 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN Android | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |