Sobol NN Minibus 11 Chỗ
Đăng ký lái thử
SOBOL NN 11 CHỖ – NHỎ GỌN TINH TẾ, ĐA NĂNG TRUNG CHUYỂN, ĐƯA ĐÓN LINH HOẠT.
Sobol NN 11 chỗ là dòng xe minibus lý tưởng cho các đô thị hiện đại và khu vực đông dân cư. Với kích thước được tối ưu, Sobol NN dễ dàng xoay trở trong những con phố hẹp, giải quyết hiệu quả bài toán trung chuyển và đưa đón khách hàng, nhân viên, hoặc học sinh một cách nhanh chóng và an toàn.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Xe buýt nhỏ Sobol NN có kích thước tối ưu, để di chuyển trong môi trường đô thị chật hẹp. Kích thước phương tiện là hoàn hảo để dễ dàng đi vào những con đường hẹp nhưng vẫn có đủ không gian để chở 11 người thoải mái.
Trọng lượng của xe nằm trong khoảng lý tưởng, không quá nặng để gây khó khăn trong việc điều khiển, nhưng cũng không quá nhẹ để ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển hành khách. Điều này giúp xe để hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
NỘI THẤT
Sobol NN 11 chỗ là dòng xe minibus nhỏ gọn, lý tưởng cho nhu cầu trung chuyển và đưa đón hành khách. Xe được trang bị hệ thống điều hòa hai giàn độc lập, đảm bảo làm mát hiệu quả cho cả khoang trước và sau.
Ngoài ra, xe còn tích hợp hệ thống giải trí, cửa sổ chỉnh điện, cùng ghế ngồi trang bị cổng sạc USB, mang lại trải nghiệm tiện nghi và thoải mái tối đa cho hành khách
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5110 х 2068 х 2430 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1750 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3005 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 2500 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 3215 |
| Số chỗ | chỗ | 11 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5161P, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2776 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 150 / 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 235/65R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 41,6 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 117 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN Android | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc da cao cấp, có điều chỉ nh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Đèn led rèm màn | Trang bị tiêu chuẩn | |